Năm học 2021 - 2022
Tên bài báo | Tên tạp chí | Tên tác giả | Đường dẫn |
Evaluating the surface film’s properties based on acoustic emission and contact voltage signals | Vietnam Journal of Science and Technology 59 (6) (2021) 786-797 | TS. Trịnh Xuân Hiệp | doi:10.15625/2525-2518/59/6/15873 |
TS. Trần Văn Đua | |||
TS. Ngô Văn Quang | |||
Nghiên cứu sản xuất trà túi lọc từ lá chè xanh Suối Giàng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn số 13/2021 | PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai | http://tapchikhoahocnongnghiep.vn/Pages/tap-chi-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-so-13-2020.aspx |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh | |||
Nghiên cứu phản ứng pha khí giữa isopropanol với gốc sulfanyl dưới sự tiếp cận cơ học lượng tử | JST: Engineering and Technology for Sustainable Development Volume 31, Issue 3 | TS. Nguyễn Trọng Nghĩa | https://doi.org/10.51316/jst.151.etsd.2021.31.3.7 Abstract |
Hồ Hữu Mạnh | |||
Đỗ Thị Liên | |||
Nguyễn Ngọc Tuệ | |||
TS. Đàm Xuân Thắng | |||
Synthesis of Nanoplatelet Zinc Borateand its Combination with Expandable Graphiteand Red Phosphorus as Flame Retardants for Polypropylene | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology | ThS. Trương Công Doanh | https://doi.org/10.25073/2588-1140/vnunst.5402 |
Hac Thi Nhung | |||
Nguyen Thi Hanh | |||
Nguyen Thi Thu Hien | |||
Doan Tien Dat | |||
PGS.TS. Vũ Minh Tân | |||
Hoang Mai Ha | |||
Chất lượng lợi nhuận: tiếp cận trên quan điểm khảo sát và thực nghiệm | Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 292(2), tháng 10 năm 2021, tr. 124-136 | PGS.TS. Đặng Ngọc Hùng | https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-2922/muc-luc-699/chat-luong-loi-nhuan-tiep-can-tren-quan-diem-khao-sat-va-thuc-nghiem.380579.aspx |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga | |||
TS. Hoàng Thị Việt Hà | |||
TS. Trương Thanh Hằng | |||
TS. Nguyễn Thị Lan Anh | |||
TS. Nguyễn Thị Thanh Loan | |||
Lê Tuấn Anh | |||
Ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam | Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 292(2), tháng 10 năm 2021, tr. 46 | ThS. Nguyễn Thị Quế | https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-2922/muc-luc-699/anh-huong-cua-kiem-soat-noi-bo-den-hieu-qua-tai-chinh-cua-cac-cong-ty-niem-yet-tren-san-chung-khoan-viet-nam.380571.aspx |
Trần Mạnh Dũng | |||
Nguyễn Xuân Hưng | |||
Tổ chức dạy học môn "Tâm lí du khách và hành vi tiêu dùng du lịch" dựa vào dự án học tập cho sinh viên ngành du lịch của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Tạp chí Giáo dục số đặc biệt 4, tập 22 | TS. Nguyễn Giang Nam | |
Dạy học trực tiếp kết hợp với dạy học trực tuyến học phần Giải tích bài: " Giới hạn hàm số" theo định hướng CDIO cho sinh viên đại học khối ngành kĩ thuật | Tap chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 9/2021, tr 211-214 | TS. Đỗ Thị Thanh | |
ThS. Lê Thị Hồng Dung | |||
ThS. Đỗ Thị Mỹ Linh | |||
Các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Khoa học Thương mại (ĐH Thương mại) số 163 | TS. Nguyễn Thị Nguyệt Dung | |
Nhân thức về vị thế xã hội trong hoạt động nghề của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp | Tâm lý học Việt Nam | TS. Dương Đình Bắc | |
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh và sự vận dụng của Đảng thời kỳ đổi mới | Lịch sử Đảng | TS. Nguyễn Thị Lan | |
TS. Nguyễn Quốc Khương | |||
Kỹ năng nói tiếng Anh của sinh viên cao đẳng năm thứ 2 nghành điện tử- trung tâm Việt-Nhật, trường ĐHCN Hà nội | Ngôn ngữ và đời sống số 5 | ThS. Nguyễn Thị Kim Thoa | |
ThS. Nguyễn Đình Thường | |||
ThS. Nguyễn Tuấn Hưng | |||
Hoạt động của sinh viên đóng vai giáo viên trong lớp học Tiếng Anh không chuyên | Ngôn ngữ và đời sống số 12 | ThS. Đậu Thị Bích Loan | |
ThS. Hoàng Thị Quỳnh Ngân | |||
Kính ngữ-biểu hiện lịch sự của tiếng Nhật và tương đương trong tiếng Việt. | Ngôn ngữ và đời sống số 4 | Hoàng Anh Thi | |
ThS. Nguyễn Thị Hằng Nga | |||
Một số nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong ngành Du lịch | Ngôn ngữ & Đời sống | TS. Quách Thị Bình Thọ | |
Dịch thuật ở Hồng Kông và Đài Loan: Đôi nét về hiện trạng và nhân vật | Nghiên cứu Nước ngoài tập 38 số 1 | PGS.TS. Cầm Tú Tài | |
ThS. Vũ Phương Thảo | |||
ThS. Nguyễn Thị Đỗ Mai | |||
Lược sử dịch thuật và phát triển dịch thuật ở Trung Quốc | Nghiên cứu Nước ngoài tập 38 số 1 | PGS.TS. Cầm Tú Tài | |
Bàn về hiện tượng đồng hình dị nghĩa trong dạy học tiếng Hán cho sinh viên chuyên ngữ Việt Nam | Nghiên cứu Nước ngoài tập 38 số 2 | PGS.TS. Cầm Tú Tài | |
Ẩn dụ cấu trúc tình cảm trong tiếng Trung | Tạp chí Ngôn ngữ số 1 | TS. Nguyễn Thu Trà | |
An analysis of politeness strategies in English conversations in Spark Special Edition grade 8 | Ngôn ngữ và đời sống số 6A | ThS. Đỗ Thị Huyền | |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bằng | |||
American verus Vietnamese uses of single hand gestures for expressing emotions: A cross-cultural study. | Ngôn ngữ và đời sống số 6A | TS. Đỗ Thị Huyền Thanh | |
ThS. Hoàng Thị Thủy | |||
ThS. Hoàng Thị Hương Giang | |||
Một số khó khăn của sinh viên khi học tiếng Anh trực tuyến trong đại dịch Covid-19 | Tạp chí Ngôn ngữ số 2 | ThS. Hà Thị Huyền | |
ThS. Đỗ Huyền Cư | |||
Low-intermediate EFL students' perceptions of the use of vocabulary notebooks to mprove vocabulary acquisition | Ngôn ngữ và đời sống | TS. Hoàng Ngọc Tuệ | |
ThS. Lê Thị Hồng Nhung | |||
Áp dụng phương pháp dạy học theo nhiệm vụ trong học phần kỹ năng nói tiếng Anh cho sinh viên năm hai chuyên ngành ngôn ngữ Anh | Tạp chí Ngôn ngữ số 7 | TS. Hoàng Ngọc Tuệ | |
ThS. Lê Thị Hồng Nhung | |||
Về chiến lược giao tiếp bằng tiếng Anh của nhân viên người Việt tại các công ty nước ngoài | Ngôn ngữ & Đời sống | TS. Hoàng Ngọc Tuệ | |
ThS. Hoàng Thị Quỳnh Dương | |||
ThS. Phạm Thị Hương | |||
An investigation of the readiness to implement blended learning in Higher education in Vietnam | Ngôn ngữ & Đời sống số 6A | TS. Hoàng Ngọc Tuệ | |
ThS. Lê Đức Hạnh | |||
Nguyễn Ngọc Quỳnh | |||
Nguyễn Thị Lan | |||
Những khó khăn khi nói tiếng Anh và cách khắc phục của sinh viên hệ đại học không chuyên tiếng Anh | Ngôn ngữ và đời sống số 10 | ThS. Nguyễn Thị Phương Lan | |
ThS. Dương Thị Thanh Hoa | |||
Sử dụng hoạt động nhóm để nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ năm thứ nhất bậc đại học | Tạp chí Ngôn ngữ số 2 | ThS. Nguyễn Việt Nga | |
Về tính tự chủ và một số giải pháp thúc đẩy tính tự chủ của người học tiếng Anh không chuyên ở bậc đại học | Tạp chí Ngôn ngữ số 9 | ThS. Phạm Mai Khánh | |
ThS. Đỗ Thanh Loan | |||
Cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngành Công nghệ thông tin năm thứ nhất, trường đại học Công nghiệp Hà Nội | Ngôn ngữ và đời sống số 2 | ThS. Phạm Thị Bích Hảo | |
ThS. Nghiêm Thị Thu Hà | |||
Đề xuất quy trình áp dụng bài tập quay video nhắm gây hứng thú cho sinh viên trong học kỹ năng nói tiếng Anh | Ngôn ngữ và đời sống số 7 | ThS. Trần Thị Thu Yến | |
ThS. Hoàng Thị Hương Giang | |||
Khó khăn và giải pháp đối với việc dạy và học trực tuyến trong giai đoạn COVID-19 tại trường Đại Học Công nghiệp Hà Nội | Ngôn ngữ và đời sống số 1 | ThS. Trần Yến Vân | |
ThS. Phú Thị Nhung | |||
Các phương tiện liên kết từ vựng và ngữ pháp chủ yếu trong ngôn bản tiếng Anh chuyên ngành | Tạp chí Ngôn ngữ số 4 | ThS. Vũ Thị Mẫu | |
ThS. Lê Thị Ngọc Hà | |||
Dạy học kết hợp trong xu hướng giáo dục của cuộc cách mạng 4.0 | Ngôn ngữ và đời sống số 1 | TS. Lê Chí Hiếu | |
Nguyễn Thị Huệ | |||
Xây dựng giáo trình tiếng Pháp chuyên ngành cảnh sát đáp ứng nhu cầu đào tạo tại Học viện cảnh sát | Ngôn ngữ và đời sống số 5 | Nguyễn Thị Huệ | |
TS. Lê Chí Hiếu | |||
The Application of Ubiquitous- knowledge Video Production in the Training of Foreign Language Talents in the Yunnan University | Ngôn ngữ và đời sống số 6A | TS. Lê Chí Hiếu | |
Tang Gousong | |||
Fang Yuang | |||
Về ý niệm ăn uống và cơ chế chuyển di ý niệm dựa trên cảm giác do ăn uống mang lại trong tiếng Việt (đối chiếu với tiếng Anh) | Tạp chí Ngôn ngữ số 12 | TS. Nguyễn Thị Hương | |
Áp dụng mô hình học hợp tác của Spencer Kagan trong giảng dạy các học phần chuyên ngành tiếng Anh cho sinh viên chuyên ngữ | Tạp chí Ngôn ngữ số 5 | TS. Nguyễn Thị Hương | |
ThS. Trần Thị Dung | |||
ThS. Nguyễn Minh Hà | |||
ThS. Ngô Thị Minh Hải | |||
ThS. Nguyễn Thị Huyền | |||
Một số hoạt động phát triển chuyên môn giảng dạy tiếng Anh trong môi trường học kết hợp | Từ điển học và Bách khoa thư số 4 | TS. Trần Ngọc Đức | |
ThS. Lê Thị Hương Giang | |||
ThS. Lê Thị Hương Thảo | |||
Việc sử dụng các chiến lược học từ vựng tiếng Anh của sinh viên không chuyên ngữ ở trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Ngôn ngữ & Đời sống số 12 | TS. Trần Ngọc Đức | |
ThS. Nguyễn Thị Điệp | |||
Đánh giá tài liệu dạy và học tiếng Anh cho sinh viên ngành công nghệ thông tin tại một trường đại học công lập ở Việt Nam | Ngôn ngữ số 12 | TS. Trần Ngọc Đức | |
Ngô Thị Quỳnh | |||
Đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng công cụ Padlet trong giảng dạy ngoại ngữ trực tuyến | Ngôn ngữ & Đời sống số 4 | TS. Trần Ngọc Đức | |
ThS. Lê Thị Hương Giang | |||
ThS. Lê Thị Hương Thảo | |||
The use of subtitle English movies in improving listening comprehension: Ínights from an experimental study at the tertiary level | Ngôn ngữ & Đời sống số 6A | TS. Nguyễn Thị Huyền Trang | |
TS. Trần Ngọc Đức | |||
Genetic character of tacca chantrieri andre and their phylogenetic inference in the genus tacca based on ITS-rDNA sequences analysis | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, No. 12 (2021), 19-26 | TS.Vũ Đình Giáp | |
TS. Phạm Mai Phương | |||
TS. Bùi Thị Tuyết Xuân | |||
TS. Bùi Văn Thắng | |||
TS. Trịnh Thị Thùy Linh | |||
TS. Vũ Kim Dung | |||
TS. Vũ Đình Duy | |||
Bioconversion of lignocellulosic materials with the contribution of a feruloyl esterase hydrolase from Alternaria tenuissima to release carbohydrates | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, No. 13 (2022), 11-18 | TS. Vũ Đình Giáp | |
TS. Bùi Văn Thắng | |||
TS. Vũ Đình Duy | |||
Investigation of lignin peroxidase (LIP) produciton from fungi | Tạp chí Công nghệ sinh học 19(4): 771-778, 2022 | TS. Vũ Đình Giáp | |
TS. Đặng Thu Quỳnh | |||
TS. Đỗ Hữu Nghị | |||
Quản lí quá trình tác nghiệp và khả năng ứng dụng vào quản lí đào tạo tại các trường đại học Bộ Công thương | Tạp chí Khoa học giáo dục Việt Nam | ThS. Hoàng Anh | http://vnies.edu.vn/tin-tuc/tap-chi-khoa-hoc/18269/muc-luc-so-dac-biet-thang-122021-quan-ly-giao-duc-va-thong-tin-du-bao- |
Đánh giá kỹ năng nghe hiểu tiếng Anh của sinh viên trường Cao đẳng nghề Bách khoa. | Ngôn ngữ và đời sống Tạp trí Hội ngôn ngữ học Việt Nam số 4 (324) 2022 | ThS. Đinh Khắc Định | |
ThS.Trương Thị Thanh Hoài |
Thứ Ba, 09:06 29/04/2025
Copyright © 2018 Đại học Công nghiệp Hà Nội